Tham khảo Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)

Phương tiện liên quan tới Braunschweig class battleship tại Wikimedia Commons

Ghi chú

  1. Việc thiếu hụt than phẩm chất cao trong thời chiến khiến cho chỉ sẵn có than kém phẩm chất, hiệu suất thấp. Để duy trì sức mạnh của động cơ, dầu được phun vào than để giúp gia tăng tốc độ cháy. Xem Philbin, trang 56.
  2. Trong thuật ngữ pháo của Hải quân Đế quốc Đức, "SK" (Schnelladekanone) cho biết là kiểu pháo nạp nhanh, trong khi L/40 cho biết chiều dài của nòng pháo. Trong trường hợp này, pháo L/40 có ý nghĩa 40 caliber, tức là nòng pháo có chiều dài gấp 40 lần so với đường kính trong. Xem: Grießmer, trang 177.

Chú thích

  1. 1 2 3 Gröner 1990, tr. 19Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  2. 1 2 3 4 5 6 7 Gröner 1990, tr. 20Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  3. 1 2 Hore 2006, tr. 68Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHore2006 (trợ giúp)
  4. 1 2 3 4 Gardiner 1984, tr. 140Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGardiner1984 (trợ giúp)
  5. Gröner 1990, tr. 19-20Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  6. Halpern 1995, tr. 185Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  7. Halpern 1995, tr. 196-197Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  8. Tarrant 1995, tr. 195Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  9. 1 2 Gardiner 1984, tr. 141Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGardiner1984 (trợ giúp)

Thư mục

  • Gardiner, Robert; Gray, Randal biên tập (1984). Conway's All the World's Fighting Ships: 1906–1922. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0870219073.
  • Grießmer, Axel (1999). Die Linienschiffe der Kaiserlichen Marine. Bonn: Bernard & Graefe Verlag. ISBN 3-7637-5985-9.
  • Gröner, Erich (1990). German Warships: 1815-1945. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0-87021-790-9.
  • Halpern, Paul G. (1995). A Naval History of World War I. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 1557503524.
  • Hore, Peter (2006). The Ironclads. Southwater. ISBN 1844762998.
  • Philbin, Tobias R. III (1982). Admiral Hipper:The Inconvenient Hero. Amsterdam: Grüner. ISBN 90-6032-200-2.
  • Tarrant, V. E. (1995). Jutland: The German Perspective. Cassell Military Paperbacks. ISBN 0-304-35848-7.
Lớp tàu chiến Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
Thiết giáp hạm dreadnought

Nassau  • Helgoland  • Kaiser  • König  • Bayern

Tàu chiến-tuần dương
Tàu tuần dương bọc thép
Tàu tuần dương hạng nhẹ

Gazelle • Bremen • Königsberg • Dresden • Nautilus • Kolberg • Magdeburg • Karlsruhe • Graudenz • Pillau • Wiesbaden • Königsberg • Brummer • Köln

Tàu tuần dương bảo vệ
Tàu ngầm U-boat

U 1D • U 2D • U 3D • U 5 • U 9 • U 13 • U 16 • U 17 • U 19 • U 23 • U 27 • U 31 • U 43 • U 51 • U 57 • U 63 • U 66 • U 81 • U 87 • U 93 • U 139 • U 142 • U 151 • UA • UB I • UB II • UB III • UC I • UC II • UC III • UE I • UE II • UF

Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp

Liên quan